Thép Xây Dựng Pomina

1.      Thép cuộn trơn:
Thép cuộn Pomina có dập nổi hình quả táo và chữ ‘Pomina” bề mặt nhẵn trơn, đường kính thường là Ø 6mm, Ø 8mm, Ø10 mm.

thép cuộn, thép xây dựng
Thép cuộn Pomina
Mác thép thường sử dụng: SWRM 10-20
Ứng dụng: Sử dụng cho các công trình xây dựng và gia công.

2.      Thép cây:
Thép cây Pomina được dập nổi hình quả táo, chiều dài thanh 11,7m.
Đường kính phổ biến: Ø10, Ø12, Ø 14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø 25, Ø32.
 

thép xây dựng, thép cây
Thép cây Pomina
Tính chất kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Phôi Thép Pomina
Mác thép thường sử dụng:
SD 295, CB300: Sử dụng trong xây dựng dân dụng.
SD 390, CB400, CB 500: Sử dụng trong các công trình, dự án.
           
Bảng đơn trọng thép Pomina:

Đường kính danh nghĩa5.5 66.577.588.599.51010.5
Tiết diện danh nghĩa (mm²)xxxxxxxxx78.54x
Đơn trọng (kg/m)xxxxxxxxx0.617x
Đường kính danh nghĩa1111.51212.513141516181920
Tiết diện danh nghĩa (mm²)xx113.1x132.7153.9x201.1254.5283.5314.2
Đơn trọng (kg/m)xx0.888x1.041.21x1.5822.232.47
Đường kính danh nghĩa2225282930323540xxx
Tiết diện danh nghĩa (mm²)380.1490.9615.8660.5706.9804.2962.11256.6xxx
Đơn trọng (kg/m)2.983.854.835.195.556.317.559.86xxx















Sản phẩm liên quan: Thép PominaThép Việt NhậtThép Hòa Phát