Thép Hình

Thép hình

Thép hình chữ L:
Quy cách thép hình L: 25x 25mm đến 150 x 150mm với nhiều độ dày khác nhau, chiều dài từ 6m đến 12m, cắt theo yêu cầu của khách hàng.

thép L
Thép hình L


Đặc điểm kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

thép l
Thép hình L


Chủng loại: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, A36.
Hàng có nguồn gốc, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
Công dụng: Thép hình L sử dụng trong các công trình cầu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế, cơ khí dân dụng,….

Thép hình chữ I:
Quy cách: I10 đến I 20, chiều dài từ 6m đến 9m, cắt theo yêu cầu của khách hàng.

thép i
Thép hình I

Đặc điểm kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

thép i
Thép hình I

Hàng có nguồn gốc, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
Công dụng: Thép hình I sử dụng trong các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, cơ khí dân dụng,….

Thép hình chữ C:
Quy cách: C8 – C20, chiều dài từ 6m-9m, độ dày khác nhau, cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc điểm kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
thep c
Thép hình C

Hàng có nguồn gốc, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
Công dụng: sử dụng trong các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, cơ khí dân dụng,….
Thép hình chữ H:
Quy cách:

TT
Quy cách
(mm)
Độ dài
(m)
1
H 100 x 100 x 6 x 8
12
2
H 125 x 125 x 6.5 x 9
12
3
H 150 x 150 x 7 x 10
12
4
H 200 x 200 x 8 x 12
12
5
H 250 x 250 x 9 x 14
12
6
H 300 x 300 x 10 x 15
12
7
H 350 x 350 x 12 x 19
12
8
H 400 x 400 x 13 x 21
12
9
H 488 x 300 x 11 x 18
12
10
H 588 x 300 x 12 x 20
12
11
H 390 x 300 x 10 x 16
12
12
H 175 x 175 x 7.5 x 11
12
13
H 294 x 200 x 8 x 12
12
14
H 200 x 200 x 8 x 12
12
15
H 340 x 250 x 9 x 14
12
16
H800 x 300 x 14 x 26
12

Chủng loại: CT3, SS400, Q235Q, A36,…
ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, cơ khí dân dụng,…

Thép hình chữ V:
Quy cách: Độ dày 2-25mm, chiều cao cánh 25 – 250 mm, chiều dài 6m
Chủng loại: CT3, SS400, Q235A, A36
thep hinh v
Thép hình V

Ứng dụng: sử dụng trong các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, cơ khí dân dụng,…
Hàng có nguồn gốc, CO/CQ đầy đủ.

Thép hình chữ U:
Chủng loại: CT3, SS400, Q235A, A36,..
Ứng dụng: Dùng trong xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế.
thep u
Thép hình U

Quy cách phổ biến:

Quy Cách
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
L (m)
50
32
4,4
6
60
36
4,4
6
80
40
4,5
6
100
46
4,5
6
120
52
4,8
6
140
58
4,9
6/9/12
150
75
6,5
6/9/12
160
64
5.0
6/9/12
180
68
6.0
12
180
68
6.5
12
180
75
5,1
12
200
73
6,0
12
200
73
7,0
12
200
76
5,2
12
200
80
7,5
12
240
90
5,6
12
250
90
9.0
12
250
78
6.8
12
280
85
9,9
12
300
90
9.0
12
300
88
7.0
12
300
90
12.0
12
380
100
10.5
12

thép u
Thép hình U


thep hinh chu h
Thép hình H

thep h
Thép hình H

thép hình h
Thép hình H

thép hình chữ h
Thép hình H


0 nhận xét:

Đăng nhận xét