Thép Xây Dựng Việt Nhật

1.      Thép cuộn trơn:
Thép cuộn Việt Nhật có dập nổi hình bông mai bề mặt nhẵn trơn, đường kính thường là Ø 6mm, Ø 8mm, Ø10 mm.
thép cuộn, thép xây dựng việt nhật
Thép cuộn Việt Nhật
Mác thép thường sử dụng: SWRM 10-20
Ứng dụng: Sử dụng cho các công trình xây dựng và gia công.

2.      Thép cây:
Thép cây Việt Nhật được dập nổi hình bông sen, chiều dài thanh 11,7m.
Đường kính phổ biến: Ø10, Ø12, Ø 14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø 25, Ø32.

thép cây vằn, thép xây dựng
Thép cây Việt Nhật
Tính chất kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn của nhà sản xuất.


Thép Việt Nhật

Mác thép thường sử dụng:
SD 295, CB300: Sử dụng trong xây dựng dân dụng.
SD 390, CB400, CB 500: Sử dụng trong các công trình, dự án.

Bảng đơn trọng thép Việt Nhật:

Đường kínhChiều dài
m/cây
Khối lượng/mét
(kg/m)
Khối lượng/cây
(kg/cây)
Số cây/bóKhối lượng/bó
(tấn)
10 mm11,70,6177,223002,165
12 mm11,70,88810,392602,701
14 mm11,71,21014,161902,689
16 mm11,71,58018,491502,772
18 mm11,72,00023,401152,691
20 mm11,72,47028,90952,745
22 mm11,72,98034,87762,649
25 mm11,73,85045,05602,702
28 mm11,74,84056,63482,718
32 mm11,76,31073,83362,657
35 mm11,77,55088,34302,650
36 mm11,77,99093,48282,617
38 mm11,78,900104,13262,707
40 mm11,79,860115,36242,768
41 mm11,710,360121,21222,666
43 mm11,711,400133,38202,667
51 mm11,716,040187,67152,815